NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
CHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Theo như thay đổi của Vietnam Airlines về chính sách chương trình Bông Sen Vàng, tỉ lệ cộng dặm theo hạng thẻ cho hội viên, đơn giá và phí thực hiện chuyển nhượng dặm, trả thưởng cho hội viên Bông Sen Vàng và Sky Team cũng có những thay đổi đáng kể. Với việc thay đổi chính sách này, khách hàng thường xuyên của VNA có được nhiều ưu đãi và lợi ích hơn.
Tỉ lệ cộng dặm theo hạng thẻ hội viên Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines được thay đổi như sau:
- Hội viên hạng Titan được cộng thêm 30% số dặm (tăng thêm 20%)
- Hội viên hạng Vàng được cộng thêm 50% số dặm (tăng thêm 20%)
- Hội viên hạng Bạch kim được cộng thêm 100% số dặm (tăng thêm 50%)
Tuy nhiên, số dặm cộng theo hạng thẻ hội viên là dặm thưởng, không phải dặm xét hạng thẻ hội viên.
Đơn giá chuyển nhượng dặm được áp dụng như sau:
- Tại thị trường nước ngoài: 0,01 Đô la Mỹ/dặm.
- Tại thị trường Việt Nam: 200 VNĐ/dặm.
Phí thực hiện việc chuyển nhượng dặm trong chương trình Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines:
- Tại thị trường nước ngoài: 10 Đô la Mỹ/1 lần chuyển nhượng (giảm 10 USD)
- Tại thị trường Việt Nam: 200.000 VNĐ/1 lần chuyển nhượng (giảm 200.000 VND)
Lưu ý, đơn giá và phí đã bao gồm thuế.
VN Airlines sẽ trả thưởng hội viên theo các vùng và loại vé thưởng như sau:
Loại vé thưởng |
Vùng A |
Vùng B |
Vùng C |
Vùng D |
Vùng E |
Vùng F |
|
0-400 dặm |
401-900 dặm |
901-1.400 dặm |
1.401-3.000 dặm |
3.001-5.000 dặm |
Trên 5.000 dặm |
||
Vé thưởng hạng Phổ thông |
Thấp điểm |
7.500 |
12.500 |
17.500 |
25.000 |
32.500 |
42.500 |
Cao điểm |
15.000 |
25.000 |
35.000 |
50.000 |
78.000 (*) |
100.000( *) |
|
Vé thưởng hạng Thương gia |
Thấp điểm |
16.000 (*) |
26.000 (*) |
36.000 (*) |
56.000 (*) |
80.000 (*) |
105.000 (*) |
Cao điểm |
32.000 (*) |
52.000 (*) |
72.000 (*) |
100.000 (*) |
156.000 (*) |
200.000 (*) |
|
Vé thưởng nâng hạng ghế Phổ thông lên Thương gia (áp dụng với hạng đặt chỗ Y, B, M, S, H, K)(*) |
8.500 (*) |
13.500 (*) |
18.500 (*) |
31.000 (*) |
47.500 (*) |
62.500 (*) |
|
Vé thưởng nâng hạng ghế Phổ thông lên Thương gia ( áp dụng với hạng đặt chỗ L, Q, N, R, T và Pquốc tế) (*) |
12.750 (*) |
20.250 (*) |
27.750 (*) |
46.500 (*) |
71.250 (*) |
93.750 (*) |
|
Vé thưởng nâng hạng ghế Phổ thông đặc biệt lên Thương gia(*) |
− |
− |
− |
− |
− |
52.500 (*) |
|
Hành lý quá cước (*) |
3.000 |
5.000 |
7.000 |
10.000 |
15.000 |
25.000 |
|
Sử dụng phòng chờ hạng thương gia cho người thân(*) |
- Phòng chờ Thương gia quốc nội: 3.000 dặm/khách mời - Phòng chờ Thương gia quốc tế: 5.000 dặm/khách mời |
(*) Có hiệu lực từ 01/06/2015
Số dặm khấu trừ khi lấy thưởng trên một số chuyến bay của SkyTeam có thay đổi trên một số hành trình đi/đến Đông Nam Á, Đông Băc Á, Tây Nam Á, Tây Nam Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Trung Đông, và Châu Phi. Hạng ghế áp dụng dặm khấu trừ khi lấy thưởng là các hạng Y, C, và F. Để biết thêm chi tiết, hội viên vui lòng truy cập vào trang web chính thức của hãng để biết rõ về mức số dặm khấu trừ trên một số chuyến bay của SkyTeam.
Các điểm đến phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Quốc gia | Thành phố | Sân bay |
---|---|---|
Việt Nam | Huế | Sân bay Phú Bài, Huế (HUI) - Việt Nam |
Việt Nam | Qui Nhơn | Sân bay Phù Cát, Qui Nhơn (UIH) - Việt Nam |
Việt Nam | Nha Trang | Sân bay Cam Ranh, Nha Trang (CXR) - Việt Nam |
Việt Nam | Điện Biên Phủ | Sân bay Điện Biên Phủ, Điện Biên Phủ (DIN) - Việt Nam |
Việt Nam | Vinh | Sân bay Vinh, Vinh (VII) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Nam | Sân bay Chu Lai, Quảng Nam (VCL) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Bình | Sân bay Đồng Hới, Quảng Bình (VDH) - Việt Nam |
Việt Nam | Hải Phòng | Sân bay Cát Bi, Hải Phòng (HPH) - Việt Nam |
Việt Nam | Đà Nẵng | Sân bay Đà Nẵng, Đà Nẵng (DAD) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Ninh | Sân bay Quốc tế Vân Đồn, Quảng Ninh (VDO) - Việt Nam |
Canada | Winnipeg MN | Sân bay Winnipeg James Armstrong Richardson , Winnipeg MN (YWG) - Canada |
Lào | Viên Chăn | Sân bay Wattay , Viên Chăn (VTE) - Lào |
Nhật bản | Yonago | Sân bay Miho-Yonago , Yonago (YGJ) - Nhật bản |
Hoa kỳ | Philadelphia | Sân bay Philadelphia , Philadelphia (PHL) - Hoa kỳ |
Hoa kỳ | Boston | Sân bay Logan , Boston (BOS) - Hoa kỳ |
Nhật bản | Fukue | Sân bay Fukue , Fukue (FUJ) - Nhật bản |
Rumani | Suceava | Sân bay Suceava , Suceava (SCV) - Rumani |
Trung Quốc | Lạc Dương | Sân bay Luoyang Beijiao , Lạc Dương (LYA) - Trung Quốc |
Canada | Montreal | Sân bay Montréal–Pierre Elliott Trudeau , Montreal (YUL) - Canada |
Hoa kỳ | Charlotte | Sân bay Charlotte Douglas , Charlotte (CLT) - Hoa kỳ |
Các hành trình giá rẻ phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Hà Nội -> Phú Yên 779,000 VND | Hà Nội -> Quảng Bình 809,000 VND |
Hà Nội -> Huế 709,000 VND | Hà Nội -> Điện Biên Phủ 840,000 VND |
Đà Nẵng -> Hải Phòng 599,000 VND | Thanh Hóa -> Hồ Chí Minh 793,000 VND | Hồ Chí Minh -> Nha Trang 615,000 VND | PleiKu -> Hồ Chí Minh 579,000 VND | Hà Nội -> Đà Nẵng 709,000 VND | Nha Trang -> Hồ Chí Minh 489,000 VND | Quảng Nam -> Amsterdam 20,596,000 VND | Fukuoka -> Luông pra băng 11,028,000 VND | Viên Chăn -> Hồng Kông 5,114,000 VND | Đài Bắc <-> Băng Cốc 9,646,000 VND | Tokyo -> Xi-ha-núc 7,884,000 VND | Sapporo <-> Siem Reap 17,807,000 VND | Kuala Lumpur -> Xi-ha-núc 4,323,000 VND | Đà Lạt -> Helsinki 21,954,000 VND | Okayama <-> Siem Reap 19,692,000 VND | Quảng Ninh -> Băng Cốc 3,808,000 VND |