NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
CHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Lấy tờ khai nhập cảnh và tờ khai hàng hóa ở đâu?
Trên máy bay, tiếp viên hàng không sẽ phát cho bạn 2 tờ đơn bao gồm tờ khai nhập cảnh và tờ khai hàng hóa. Bạn nên chuẩn bị sẵn bút, điền tờ khai để tiết kiệm thời gian nhé. Nếu lỡ có quên, bạn cũng đừng lo bởi khi ra đến khu vực nhập cảnh sẽ có tờ khai cho bạn điền tờ tại chỗ. Bạn nhất định phải có 2 tờ đơn này cùng với hộ chiếu thì mới có thể làm thủ tục nhập cảnh Hàn Quốc được.
Quy định nhập cảnh Hàn Quốc
- Nông sản là mặt hàng cần được kiểm dịch trước khi đưa vào Hàn Quốc; một số các loại hoa quả tươi như: xoài, cam, đu đủ, ớt, các loại rau củ quả tươi, thịt gia súc, gia cầm… đều bị cấm nhập vào nước này; nếu như bạn cố tình mang những loại này sẽ bị tịch thu. Quy định nhập cảnh Hàn Quốc cho phép du khách mang theo 1 lít rượu còn nguyên chai, 200 điếu thuốc, 50 xì gà, 2 oz nước hoa.
- Tiền tệ: Bạn có thể mang theo tiền ngoại tệ, ngân phiếu hoặc tiền Hàn Quốc có trị giá dưới 10.000 USD (không cần khai báo hải quan).
- Đối với các đồ vật có giá trị lớn hơn 300 USD như camera, máy ảnh cơ, radio casset,… bạn nên cầm tay để tiện kiểm tra và khai báo trong tờ khai Hải quan.
- Trả lời bình tĩnh và đầy đủ các câu hỏi của nhân viên xuất nhập cảnh như: Mục đích nhập cảnh, địa chỉ cư trú..
- Không mang các loại thuốc cấm, chất gây nghiện hay các đồ vật sắc nhọn, dễ cháy nổ
- Nếu mang loại hàng hóa có giá trị trên 400 USD, bạn sẽ phải nộp thuế, nếu trốn thuế sẽ bị xử phạt tù 3 năm và phạt tiền 500% giá trị thuế hoặc giá bán của hàng hóa.
Hướng dẫn điền form nhập cảnh Hàn Quốc
Tờ khai kiểm dịch y tế (Health Questionnaire)
1. Arrival date: Ngày nhập cảnh
2. Car No: Số hiệu chuyến bay
3. Seat No: Số ghế trên máy bay
4. Name in full: Họ và tên
5. Passport No: Số hộ chiếu
6. Nationality: Quốc tịch
7. Age: Tuổi
8. Male: Nam (điền chữ M)
9. Female: Nữ (điền chữ F)
10. Contact address in Korea: Địa chỉ liên lạc tại Hàn Quốc
11. Tel: Số điện thoại
12. Please list the countries where you have stayed during the past 10 days before arrival: Liệt kê những nước mà bạn đã ở trong vòng 10 ngày trước ngày nhập cảnh.
Tờ khai nhập cảnh (Arrival card)
1. Bỏ trống
2. Family Name: Họ
3. Given Name: Tên đêm + Tên chính
4. Giới tính: Male là Nam, Female là Nữ
5. Quốc tịch: Vietnamese
6. Date of birth: Ngày tháng năm sinh, viết theo thư tự năm/tháng/ngày
7. Passport: Số hộ chiếu. kiểm tra lại trong phần trang in đầu của hộ chiếu. Ví dụ: B5370533
8. Home Address: Địa chỉ thường trú tại Việt Nam
9. Occupation: Nghề nghiệp
10. Address in Korea: Địa chỉ bạn lưu trú tại Hàn Quốc (Có thể ghi lại tên khách sạn)
11. Purpose of Visit: Mục đích nhập cảnh
12. Flight No: Số hiệu chuyến bay của bạn
13. Port of Boarding: Nơi bạn lên máy bay (ghi HAN nếu bay từ Hà Nội hoặc SGN nếu bay từ TP.HCM)
14. Signature: Kí tên
Tờ khai hải quan (Customs Declaration)
1.Name: Họ tên
2. Date of birth: Ngày tháng năm sinh
3. Passport No: Số hộ chiếu
4. Occupation: Nghề nghiệp
5. Length of Stay: Thời gian lưu trú tại Hàn Quốc
6. Purpose of visit: Mục đích nhập cảnh (chọn mục)
7. Flight No: Số hiệu chuyến bay
8. Countries visited on this trip prior to entry to Korea: Số nước đã từng tham quan trong chuyến đi này trước khi đến Hàn Quốc (điền số lượng, kể tên)
9. Address in Korea: Địa chỉ tại Hàn Quốc
10. Phone number: Điện thoại liên lạc lại Hàn Quốc
11. Traveler’s signature: Người khai ký tên
Trình tự làm thủ tục nhập cảnh tại sân bay Hàn Quốc
- Nộp giấy kiểm dịch y tế.
- Di chuyển tới khu vực nhập cảnh để làm thủ tục nhập cảnh theo các bảng hiệu hướng dẫn (bạn đi theo hướng dẫn xuống tàu điện ngầm (shuttle train) để di chuyển đến khu vực nhập cảnh.
- Tại khu vực nhập cảnh, bạn xếp hàng theo vạch kẻ ở khu vực dành cho người nước ngoài (“Foreign Passport”).
- Xuất trình hộ chiếu và Tờ khai nhập cảnh (Arrival card). Tại đây bạn sẽ chụp ảnh và lấy dấu vân tay. Sau đó hải quan sẽ đóng dấu xác nhận nhập cảnh vào hộ chiếu và giữ lại tờ khai nhập cảnh. Còn phần tờ khai xuất cảnh hải quan sẽ trả lại để bạn làm thủ tục xuất cảnh lúc về.
Nhận hành lý ký gửi và ra sảnh đến
Bạn đối chiếu mã hiệu chuyến bay với thông báo điện tử để biết hành lý được trả tại băng chuyền nào sau đó chờ và nhận hành lý. Tiếp theo, bạn di chuyển ra sảnh đến của sân bay và bắt xe di chuyển về khách sạn.
AloTrip - dịch vụ đặt vé máy bay giá rẻ uy tín, chất lượng sẽ là địa chỉ đáng tin cậy cho khách du lịch. Chúng tôi luôn mang đến các dịch vụ tốt nhất để giúp bạn có một chuyến du lịch tuyệt vời.
Các sân bay phổ biến tại Hàn Quốc
Sân bay Ulsan, Ulsan (USN) - Hàn quốc | Sân bay Pohang , Pohang (KPO) - Hàn quốc |
Sân bay Gunsan , Kunsan (KUV) - Hàn quốc | Sân bay Jeonju, Jeonju (CHN) - Hàn quốc |
Sân bay Wonju, Wonju (WJU) - Hàn quốc | Sân bay All , Seoul (SEL) - Hàn quốc |
Sân bay Gimpo , Seoul (GMP) - Hàn quốc | Sân bay Yeosu, Yeosu (RSU) - Hàn quốc |
Sân bay Gimhae , Pusan (PUS) - Hàn quốc | Sân bay Sacheon , Chinju (HIN) - Hàn quốc |
Sân bay Incheon , Seoul (ICN) - Hàn quốc | Sân bay Gwangju , Kwangju (KWJ) - Hàn quốc |
Sân bay Jeju , Jeju City (CJU) - Hàn quốc | Sân bay Daegu , Daegu (TAE) - Hàn quốc |
Sân bay Cheong Ju , Cheongju (CJJ) - Hàn quốc |
Các thành phố phổ biến tại Hàn Quốc
Jeonju | Cheongju | Jeju City |
Seoul | Chinju | Pohang |
Kunsan | Kwangju | Pusan |
Yeosu | Daegu | Ulsan |
Wonju |
Các hãng hàng không phổ biến bay đến Hàn Quốc
Thai Airways -> 5,820,000 VND | Japan Airlines -> 10,900,000 VND | All Nippon Airways <-> 7,285,000 VND | Eva Airways -> 3,963,000 VND |
Hahn Air -> 3,789,000 VND | Myanmar Airways -> 49,972,034 VND | Air Macau -> 3,143,000 VND | Philippine Airlines -> 6,419,000 VND |
Mongolian Airlines -> 10,933,786 VND | Delta Airlines -> 10,174,000 VND | Cathay Pacific Airways <-> 5,861,000 VND | Korean Air -> 3,918,000 VND |
American Airlines <-> 21,539,000 VND | Shandong Airlines -> 5,986,000 VND | Siberia Airlines -> 9,248,000 VND | British Airways -> 37,747,000 VND |
Etihad Airways -> 52,295,000 VND | Silk Air -> 5,183,000 VND | Air India -> 4,459,000 VND | Air Canada <-> 23,675,000 VND |
Các chuyến bay phổ biến đến Hàn Quốc
Quốc gia | Thành phố |
---|---|
Niu di lân -> Hàn quốc 14,707,000 VND | Auckland |
Thái Lan -> Hàn quốc 3,634,000 VND | Chiềng Mai, Krabi, Narathiwat, Ubon Ratchath, Koh Samui, Udon Thani |
Việt Nam -> Hàn quốc 2,749,000 VND | Hải Phòng, Côn Đảo, Vinh |
Lào -> Hàn quốc 2,129,000 VND | Luông pra băng, U Đôm Xay, Pakse, Viên Chăn |
Hoa kỳ -> Hàn quốc 12,022,000 VND | Portland - Oregon |
Myanmar -> Hàn quốc 8,500,000 VND | Yangon |
Đài Loan -> Hàn quốc 4,014,000 VND | Đài Bắc |
Đức <-> Hàn quốc 17,122,000 VND | Berlin |
Trung Quốc -> Hàn quốc 4,124,000 VND | Vũ Hán |
Canada -> Hàn quốc 10,174,000 VND | Calgary AL |