NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
CHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines được hãng hàng không Vietnam Airlines quy định và áp dụng cho từng hạng vé và từng loại hành lý.
Tuy nhiên trong phạm vi bài viết này, AloTrip sẽ Tính giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines theo từng loại hành lý
Tính giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines
Hành lý xách tay
Theo quy định của hãng hàng không Vietnam Airlines, hành khách vé hạng Thương gia và hành khách vé hạng phổ thông sẽ được mang theo số lượng kiện hành lý khác nhau. Nhưng đơn vị mỗi kiện đều có trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 7kg, có kích thước ba chiều không vượt quá 56cm x 36 cm x 23cm.
Cụ thể: đối với vé hạng Thương gia, hành khách được phép mang 02 kiện hành lý; đối với vé hạng Phổ Thông, hành khách được mang 01 kiện hành lý.
Giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines gửi miễn cước
Hãng hàng không này cũng quy định những hành lý được gửi bay miễn cước nếu thỏa mãn trong các trường hợp sau:
- Chuyến bay Từ/đến châu Mỹ
- Chuyến bay nội địa
- Chuyến bay quốc tế khác
Trong đó:
- Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Singapore, Indonesia, Malaysia, Hồng Kông.
- Khu vực B: Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc và TC3 khác (Trừ Khu vực A và Úc/ New Zealand).
- Khu vực C: Úc, New Zealand, Anh, Pháp, Đức, Nga và TC2 khác.
Giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines trả trước
Để tạo thêm nhiều thuận tiện cho hành khách khi chuẩn bị hành lý và sẵn sàng bay đầy đủ, hãng hàng không này quy định cho phép hành khách mua trước hành lý trả trước. Giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines trả trước tính theo chuyến bay nội địa hoạc chuyến bay quốc tế.
Đối với chuyến bay nội địa, giá hành lý ký gửi trả trước có giá từ 80000- 180000 Việt Nam đồng/ 1 kiện 5kg.
Đối với chuyến bay nội địa, giá hành lý ký gửi trả trước có giá từ 10- 45 USD/ 1 kiện 5kg.
Các điểm đến phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Quốc gia | Thành phố | Sân bay |
---|---|---|
Việt Nam | Côn Đảo | Sân bay Cỏ Ống, Côn Đảo (VCS) - Việt Nam |
Việt Nam | Đà Nẵng | Sân bay Đà Nẵng, Đà Nẵng (DAD) - Việt Nam |
Việt Nam | Hà Nội | Sân bay Nội Bài, Hà Nội (HAN) - Việt Nam |
Việt Nam | Phú Quốc | Sân bay Phú Quốc, Phú Quốc (PQC) - Việt Nam |
Việt Nam | Nha Trang | Sân bay Cam Ranh, Nha Trang (CXR) - Việt Nam |
Việt Nam | Cần Thơ | Sân bay Trà Nóc, Cần Thơ (VCA) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Nam | Sân bay Chu Lai, Quảng Nam (VCL) - Việt Nam |
Việt Nam | Đà Lạt | Sân bay Liên Khương, Đà Lạt (DLI) - Việt Nam |
Việt Nam | Thanh Hóa | Sân bay Thọ Xuân, Thanh Hóa (THD) - Việt Nam |
Việt Nam | Qui Nhơn | Sân bay Phù Cát, Qui Nhơn (UIH) - Việt Nam |
Việt Nam | PleiKu | Sân bay Pleiku , PleiKu (PXU) - Việt Nam |
Nhật bản | Amami O Shima | Sân bay Amami , Amami O Shima (ASJ) - Nhật bản |
Nhật bản | Hakodate | Sân bay Hakodate , Hakodate (HKD) - Nhật bản |
Hoa kỳ | Ontario | Sân bay Ontario , Ontario (ONT) - Hoa kỳ |
Nhật bản | Kushiro | Sân bay Kushiro , Kushiro (KUH) - Nhật bản |
Philippines | Caticlan | Sân bay Godofredo P. Ramos , Caticlan (MPH) - Philippines |
Úc | Rockhampton | Sân bay Rockhampton , Rockhampton (ROK) - Úc |
Pháp | Nantes | Sân bay Nantes Atlantique , Nantes (NTE) - Pháp |
Ấn độ | Chennai | Sân bay Chennai , Chennai (MAA) - Ấn độ |
Trung Quốc | Giai Mộc Tư | Sân bay Jiamusi, Giai Mộc Tư (JMU) - Trung Quốc |
Các hành trình giá rẻ phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Ban Mê Thuột -> Đà Nẵng 709,000 VND | Hà Nội -> Cần Thơ 879,000 VND |
Ban Mê Thuột -> Hà Nội 939,000 VND | Hà Nội -> Huế 709,000 VND |
Hồ Chí Minh -> Côn Đảo 1,255,400 VND | Đà Lạt -> Hà Nội 779,000 VND | Qui Nhơn -> Hà Nội 759,000 VND | Ban Mê Thuột -> Hồ Chí Minh 599,000 VND | Phú Quốc -> Hà Nội 1,079,000 VND | Vinh -> Hà Nội 599,000 VND | Savannakhet <-> Tokyo 19,368,000 VND | Viên Chăn -> Hồng Kông 5,114,000 VND | Nha Trang -> Băng Cốc 2,143,000 VND | Langkawi -> Xi-ha-núc 5,895,000 VND | U Đôm Xay -> Hồng Kông 11,175,000 VND | Krabi -> Hồng Kông 7,026,676 VND | Thượng Hải -> Xi-ha-núc 7,957,000 VND | Quảng Nam -> Amsterdam 20,596,000 VND | Komatsu <-> Luông pra băng 23,679,000 VND | Hồng Kông <-> Bejaia 73,791,000 VND |
Lời kết
Trên đây là nội dung bài viết “Tính giá hành lý ký gửi Vietnam Airlines” do biên tập viên của AloTrip biên soạn. Mọi thắc mắc và câu hỏi cần hỗ trợ, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0243-868-8800 (phục vụ 24/7).