NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
CHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Hãng hàng không Việt Nam Airlines quy định những hành khách trên 2 tuổi đều có thể mua hành lý ký gửi Vietnam Airlines ngoài 20kg hành lý ký gửi miễn phí. Nhưng, mỗi kiện hành lý ký gửi cần phải đảm bảo yêu cầu về trọng lượng và kích thước, không được vượt quá hạn mức quy định. Và với mỗi kg hành lý ký gửi mua thêm, Quý Khách sẽ được tính cước phí phụ thuộc vào từng chuyến bay nội địa hoặc quốc tế.
Đối với trọng lượng và kích thước hành lý ký gửi Vietnam Airlines
Hãng hàng không Vietnam Airlines quy định trọng lượng và kích thước của hành lý ký gửi sẽ được giới hạn và có thể mất thêm cước phí nếu Quý Khách đặt mua. Cước phí, trọng lượng và kích thước hành lý ký gửi phụ thuộc vào từng hành trình bay, từng hạng vé, hạng ghế Quý Khách đã đặt trước đó.
Quy định chung cho hành lý ký gửi Vietnam Airlines là có trọng lượng tối đa 32kg và tổng kích thước 3 chiều tối đa 203 cm.
Đối với cước phí hành lý ký gửi Vietnam Airlines
Hành lý tính cước theo hệ cân:
* Các chặng bay nội địa Việt Nam:
* Các chặng bay quốc tế:
Trong đó:
- Khu vực A: Campuchia, Hồng Kông, Lào, Malaysia, Myanmar, Indonesia, Thái Lan Việt Nam và Thái Lan.
- Khu vực B: Đài Loan, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Úc và TC3 khác (trừ Khu vực A ).
- Khu vực C: Anh, Đức, Pháp và TC2 khác (trừ Nga ).
Hành lý tính cước hệ kiện:
Một kiện hành lý ký gửi, Quý Khách cần mua thêm hành lý nếu hành lý vượt quá mức số kiện, quá kích thước và quá trọng lượng.
Cước phí tính theo hệ kiện phụ thuộc vào trọng lượng, số cước, kích thước.
Một số lưu ý hành lý ký gửi Vietnam Airlines chung
+ Nếu hành khách là thuyền viên của đội bay, hành khách được phép miễn phí mang theo tối đa 40 kg hành lý ký gửi.
+ Nếu hành khách là trẻ nhỏ dưới 24 tháng tuổi tham gia lộ trình bay từ Việt Nam đến Mỹ: hành khách được phép mang theo 1 kiện hành lý ký gửi có trọng lượng 23 kg, tổng kích thước 3 chiều là 115 cm kèm 01 xe đẩy dành cho trẻ có thể gập gọn lại được.
+ Nếu hành khách là trẻ em dưới 24 tháng tuổi tham gia các lộ trình bay khác: hành khách được phép mang theo 10 kg hành lý ký gửi kèm 01 xe đẩy dành cho trẻ có thể gập gọn lại được.
Các điểm đến phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Quốc gia | Thành phố | Sân bay |
---|---|---|
Việt Nam | Quảng Nam | Sân bay Chu Lai, Quảng Nam (VCL) - Việt Nam |
Việt Nam | Côn Đảo | Sân bay Cỏ Ống, Côn Đảo (VCS) - Việt Nam |
Việt Nam | Đà Lạt | Sân bay Liên Khương, Đà Lạt (DLI) - Việt Nam |
Việt Nam | Nha Trang | Sân bay Cam Ranh, Nha Trang (CXR) - Việt Nam |
Việt Nam | Vinh | Sân bay Vinh, Vinh (VII) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Bình | Sân bay Đồng Hới, Quảng Bình (VDH) - Việt Nam |
Việt Nam | Huế | Sân bay Phú Bài, Huế (HUI) - Việt Nam |
Việt Nam | Kiên Giang | Sân bay Rạch Giá, Kiên Giang (VKG) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Ninh | Sân bay Quốc tế Vân Đồn, Quảng Ninh (VDO) - Việt Nam |
Việt Nam | Hải Phòng | Sân bay Cát Bi, Hải Phòng (HPH) - Việt Nam |
Úc | Adelaide | Sân bay Adelaide , Adelaide (ADL) - Úc |
Anh quốc | Aberdeen | Sân bay Aberdeen , Aberdeen (ABZ) - Anh quốc |
Nhật bản | Misawa | Misawa Air Base, Misawa (MSJ) - Nhật bản |
Nhật bản | Sendai | Sân bay Sendai , Sendai (SDJ) - Nhật bản |
Nhật bản | Miyako Jima | Sân bay Miyako , Miyako Jima (MMY) - Nhật bản |
Canada | Winnipeg MN | Sân bay Winnipeg James Armstrong Richardson , Winnipeg MN (YWG) - Canada |
Hàn quốc | Jeju City | Sân bay Jeju , Jeju City (CJU) - Hàn quốc |
Thổ nhĩ kỳ | Izmir | Sân bay Adnan Menderes , Izmir (ADB) - Thổ nhĩ kỳ |
Ba Lan | Krakow | Sân bay John Paul II , Krakow (KRK) - Ba Lan |
Hungary | Bu-đa-pét | Sân bay Budapest Ferenc Liszt , Bu-đa-pét (BUD) - Hungary |
Các hành trình giá rẻ phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Hồ Chí Minh -> Ca Mau 1,055,000 VND | Hà Nội -> Quảng Bình 809,000 VND |
Ca Mau -> Hồ Chí Minh 1,015,000 VND | Hồ Chí Minh -> Thanh Hóa 813,000 VND |
Đà Nẵng -> Hải Phòng 599,000 VND | Vinh -> Hà Nội 599,000 VND | Phú Quốc -> Hà Nội 1,079,000 VND | Đà Nẵng -> Nha Trang 699,000 VND | Kiên Giang -> Hồ Chí Minh 894,000 VND | Điện Biên Phủ -> Hà Nội 772,000 VND | Hà Nội -> Barcelona 19,166,000 VND | Tokyo -> Xi-ha-núc 7,884,000 VND | Hồng Kông <-> Bejaia 73,791,000 VND | Đà Lạt -> Helsinki 21,954,000 VND | Côn Đảo -> Băng Cốc 5,463,000 VND | Qui Nhơn -> Stockholm 17,866,000 VND | Kumamoto <-> Băng Cốc 31,956,000 VND | Băng Cốc <-> Bratsk 28,019,000 VND | Cần Thơ -> Phuket 4,758,000 VND | Thượng Hải -> Xi-ha-núc 7,957,000 VND |
Lời kết
Trên đây là những thông tin về hành lý ký gửi Vietnam Airlines do biên tập viên của AloTrip biên soạn. Nếu Quý Khách có nhu cầu đặt vé máy bay Vietnam Airlines hay các thông tin về lộ trình bay, Quý Khách đừng ngần ngại nhấc máy lên và gọi trực tiếp cho AloTrip qua hotline: 0243-868-8800 (Phục vụ 24/7).