NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
CHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Xin visa Canada có khó không?
Đối với công dân Việt Nam thì việc xin visa hiện nay tương đối khó và chính sách cấp visa của nước này cũng có những quy định riêng. Để có thể đậu visa Canada một cách dễ dàng, bạn cần phải nắm rõ được các quy trình và thủ tục cần thiết. Hãy đọc bài viết dưới đây và tìm hiểu bạn nhé.
Các loại visa du lịch Canada
Có hai loại đó là visa Canada một lần và visa nhiều lần với giá trị thời gian khác nhau. Với loại visa một lần thì chỉ cho phép bạn đến Canada một lần duy nhất. Đối với loại visa nhiều lần thì sẽ có giá trị dài hơn và bạn có thể đến Canada nhiều lần khi visa chưa hết hạn. Do đó, tùy vào mục đích của mình mà bạn có thể đến Canada theo ý thích nếu đậu được visa Canada.
Các giấy tờ cần chuẩn bị
Để làm hồ sơ xin visa du lịch Canada bạn cần chuẩn bị các loại giấy tờ cần thiết. Tất cả các mẫu đơn cần thiết, bạn có thể lấy từ trên Website của Đại sứ quán Canada. Trừ hộ chiếu và các loại giấy tờ song ngữ thì bạn phải dịch thuật và phải có dấu xác nhận của Sở Tư Pháp hoặc công ty dịch thuật. Tuy nhiên, khi sắp xếp hồ sơ, bạn vẫn phải để bản tiếng Việt bên trên bản dịch thuật công chứng tương ứng.
Hồ sơ nhân thân
Hộ chiếu gốc đã ký tên còn hiệu lực ít nhất là 6 tháng và còn trang trống. Nếu có hộ chiếu cũ thì cần mang theo
Bản sao công chứng mặt hộ chiếu và các trang có đóng dấu mộc hải quan và Visa bất kỳ nước nào
Tờ khai xin visa Canada (Form IMM5257)
Tờ khai thông tin gia đình (Form IMM5645)
Mẫu chấp thuận CVAC và sử dụng dịch vụ của VFS
Mẫu IMM5257_SCHEDULE 1 nếu đương đơn đã từng hoặc đang làm trong quân đội
Form sử dụng người đại diện IMM5476
Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân
Bản sao công chứng Giấy khai sinh
Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu gia đình (tất cả các trang, kể cả trang trống)
Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)/ Giấy xác nhận độc thân (nếu còn độc thân)/ quyết định ly hôn của tòa án (nếu đã ly hôn)/ Giấy chứng tử (nếu vợ/chồng đã mất).
Chứng minh nghề nghiệp
Nếu bạn là nhân viên, cán bộ thì cần phải có hợp đồng lao động, quyết định tuyển dụng, quyết định tăng lương; đơn xin nghỉ phép du lịch; bảng kê chi tiết 3 tháng lương gần đây.
Nếu bạn là chủ doanh nghiệp thì cần phải cung cấp giấy đăng ký kinh doanh; biên lai nộp thuế thu nhập 2 năm gần đây nhất; xác nhận số dư tài khoản của công ty
Nếu bạn là cán bộ hưu trí thì cần có thẻ hưu trí, quyết định nghỉ hưu và sổ lĩnh lương hưu.
Nếu bạn là học sinh, sinh viên thì cần có đơn xin nghỉ học hoặc có xác nhận của nhà trường
Chứng minh tài chính
Sổ tiết kiệm của bạn phải có giá trị tối thiểu 15.000 USD trở lên (càng nhiều càng có khả năng đậu cao)
Giấy xác nhận số dư sổ tiết kiệm tại thời điểm hiện tại
Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc tài sản riêng có giá trị khác (nếu có).
Giấy chứng nhận sở hữu các tài khoản khác nếu có (xe hơi, cổ phiếu, cổ phần, trái phiếu)
Bản photo Thẻ Master Card hoặcVisa Card (nếu có)
Giấy tờ chứng minh bạn muốn du lịch Canada
- Xác nhận vé máy bay 2 chiều
- Xác nhận đặt phòng khách sạn
- Lịch trình du lịch Canada
Thủ tục nộp hồ sơ vin visa Canada
Địa điểm nộp hồ sơ vin visa Canada
Tại Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà Hong Kong Tower, 243A Đê La Thành, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: +842838296376
Giờ làm việc: 9h00 – 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ các ngày nghỉ lễ chính thức)
Tại Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng 9 Cienco tháp 4,180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6 Quận 3 , TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: +842838296376
Giờ làm việc: 9h00 – 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ các ngày nghỉ lễ chính thức)
Nhận kết quả visa Canada và hồ sơ
- Thời gian xét duyệt hồ sơ vin visa Canda là khoảng 42 - 60 ngày làm việc. Trung tâm CVAC sẽ trả lời bạn có đạt được visa hay không
- Khi có kết quả xét duyệt visa Canada thì CVAC sẽ liên hệ với bạn để đến nhận kết quả. Lúc này bạn cần mang theo: bảng các loại giấy tờ nộp kèm mà IOM đã cấp cho bạn lúc bạn đến nộp hồ sơ, giấy chứng minh nhân dân bản gốc hoặc những loại giấy tờ chính thức khác có hình ảnh để nhận dạng, bản sao của giấy tờ nhận dạng có ảnh.
Lệ phí làm visa
- Lệ phí làm visa Canada 1 lần là 75 USD + lệ phí hành chính IOM 15 USD
- Lệ phí làm visa Canada nhiều lần là 150 USD + lệ phí hành chính IOM 15 USD
- Lệ phí làm visa Canada du lịch (phí tối đa cho gia đình) là 400 USD + lệ phí hành chính IOM 15 USD
- Lệ phí làm visa Canada cho du học sinh là 125 USD + lệ phí hành chính IOM 15 USD. Visa du học Canada sẽ được Lãnh sự quán xem xét trong vòng 3 tháng
Hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây, bạn sẽ xin visa Canada được dễ dàng hơn. AloTrip - dịch vụ đặt vé máy bay giá rẻ uy tín, chất lượng sẽ là địa chỉ đáng tin cậy cho khách du lịch. Chúng tôi luôn mang đến các dịch vụ tốt nhất để giúp bạn có một chuyến du lịch tuyệt vời.
Các sân bay phổ biến tại Canada
Sân bay Red Lake , Red Lake (YRL) - Canada | Sân bay Smithers , Smithers (YYD) - Canada |
Sân bay Toronto/Buttonville Municipal , Toronto (YKZ) - Canada | Sân bay Kenora , Kenora (YQK) - Canada |
Sân bay Halifax Stanfield , Halifax (YHZ) - Canada | Sân bay Fort Smith , Ft Smith (YSM) - Canada |
Sân bay Norman Wells , Norman Wells (YVQ) - Canada | Sân bay Port Hardy , Port Hardy (YZT) - Canada |
Sân bay Charlottetown , Charlottetown (YYG) - Canada | Sân bay Michel-Pouliot Gaspé , Gaspe (YGP) - Canada |
Sân bay Saint John , St John (YSJ) - Canada | Sân bay Bagotville , Bagotville (YBG) - Canada |
Sân bay Igloolik , Igloolik (YGT) - Canada | Sân bay Erik Nielsen Whitehorse , Whitehorse (YXY) - Canada |
Sân bay Pikangikum , St Pierre (YPM) - Canada | Sân bay Baker Lake , Baker Lake (YBK) - Canada |
Sân bay Penticton , Penticton (YYF) - Canada | Sân bay Sanikiluaq , Sanikiluaq (YSK) - Canada |
Sân bay Fort Nelson , Fort Nelson (YYE) - Canada | Sân bay Kuujjuaq , Kuujjuaq (YVP) - Canada |
Các thành phố phổ biến tại Canada
Akulivik | Vancouver | Bella Coola |
Kangiqsualujjuaq | Fort Frances | Sault Ste Marie |
Attawapiskat | St Anthony | Pelly Bay |
Baie Comeau | Bagotville | Baker Lake |
Brandon | Calgary | Blanc Sablon |
Cambridge Bay | Castlegar | Charlo |
Kugluktuk/Coppermine | Chesterfield Inlet | Clyde River |
Deer Lake | Nain | Dawson Creek |
Edmonton | Arviat | Elliot Lake |
Inuvik | Iqaluit | Fredericton |
Flin Flon | Ganges | Kingston |
La Grande | Gaspe | Iles De Madeleine |
Igloolik | Kuujjuarapik | Gillam |
Port Hope Simpson | Dryden | Charlottetown |
Campbell River | Gjoa Haven | Hamilton |
Hopedale | Chevery | Montreal |
Hay River | Halifax | Pakuashipi |
Ivujivik | Stephenville | Kamloops |
Kitchener | Kangirsuk | Schefferville |
Waskaganish | Chisasibi | Toronto |
Kimmirut/Lake Harbour | Lloydminster | Kelowna |
MARY`S H | Ft McMurray | Makkovik |
Moosonee | Chibougamau | Natashquan |
Gatineau Hull | High Level | Rainbow Lake |
Ottawa | Inukjuak | Aupaluk |
St Pierre | Prince Rupert | Powell River |
Povungnituk | Quebec | Quaqtaq |
The Pas | Calgary AL | Windsor |
Kenora | Lethbridge | Moncton |
Comox | Regina | Thunder Bay OT |
Grande Prairie | Gander | Sydney |
Quesnel | Red Lake | Rankin Inlet |
Sudbury | St John | Sanikiluaq |
Ft Smith | Postville | Cape Dorset |
Thompson | Tasiujuaq | Timmins |
Umiujaq | Hall Beach | Rouyn Noranda |
Val D Or | Kuujjuaq | Norman Wells |
Kangiqsujuaq | Winnipeg MN | Victoria |
Wabush | Williams Lake | Cranbrook |
Saskatoon | Medicine Hat | Ft St John |
Sioux Lookout | Whale Cove | Pangnirtung |
Prince George | Terrace | London |
Abbotsford | Whitehorse | North Bay |
Smithers | Fort Nelson | Penticton |
Taloyoak | Lynn Lake | Churchill |
Goose Bay | St Johns | Kapuskasing |
Mont Joli | Yellowknife | Salluit |
Sandspit | Sarnia | Coral Harbour |
Port Hardy | Sept Iles | Bathurst |
Gethsemanie | Kegaska | La Tabatiere |
Nanaimo | Tete A La Baleine | Churchill Falls |
Các hãng hàng không phổ biến bay đến Canada
Klm Royal Dutch Airlines <-> 33,728,000 VND | Hahn Air -> 10,129,000 VND | Meridiana fly <-> 12,277,000 VND | Asiana Airlines -> 13,036,000 VND |
China Airlines -> 7,877,665 VND | Cathay Pacific Airways -> 11,290,000 VND | Virgin Australia <-> 42,414,000 VND | Dragon Airlines -> 17,980,312 VND |
Vietnam Airlines -> 12,766,000 VND | Frontier Airlines -> 5,396,000 VND | United Airlines -> 3,469,000 VND | Swiss International Airlines -> 26,620,796 VND |
Korean Air -> 11,655,314 VND | Sichuan Airlines -> 9,523,000 VND | Air China -> 9,563,826 VND | Thai Airways <-> 15,951,000 VND |
Thai Smile Airways -> 15,312,000 VND | Alaska Airlines -> 3,490,000 VND | Malaysia Airline -> 20,429,000 VND | Austrian Airlines -> 33,194,000 VND |
Các chuyến bay phổ biến đến Canada
Quốc gia | Thành phố |
---|---|
Việt Nam -> Canada 10,963,000 VND | Ca Mau, Nha Trang, Điện Biên Phủ, Đà Lạt, Huế, Phú Yên, Kiên Giang |
Thái Lan -> Canada 15,263,000 VND | Chiang Rai, Bangkok, Khon Kaen, Ubon Ratchath, Koh Samui, Udon Thani |
Hoa kỳ -> Canada 3,635,000 VND | Fargo, Houston, San Jose |
Úc -> Canada 22,739,000 VND | Perth |
Campuchia -> Canada 7,343,000 VND | Phnôm Pênh |
Áo -> Canada 9,616,000 VND | Viên |
Ba Lan -> Canada 13,734,000 VND | Warsaw |