NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
CHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Sân bay quốc tế Istanbul là sân bay bận rộn nhất trong số các sân bay quốc tế Thổ Nhĩ Kỳ. Sân bay này vẫn đang được tiếp tục cải tạo và nâng cấp để trở thành sân bay rộng lớn nhất, phục vụ được nhiều hành khách nhất thế giới.
Thông tin liên hệ
- Tên tiếng Anh: Istanbul International Airport
- Địa chỉ: Yeşilköy, 34149 Bakırköy/Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
- Điện thoại: +90 212 463 30 00
- Mã cảng hàng không (IATA code/ ICAO code): IATA: IST, ICAO: LTBA
Năng lực phục vụ Sân bay quốc tế Istanbul
+ Sân bay có 3 nhà ga: 1 nhà ga quốc tế, 1 nhà ga quốc nội và 1 nhà ga hàng hóa
+ Sân bay phục vụ gần 60 triệu lượt khách/năm trong đó có gần 40 triệu lượt khách quốc tế.
+ Sân bay có 3 đường băng bề mặt bê tông với chiều dài lần lượt là 3.000m, 3.000m và 2.300m
Các hãng hàng không hoạt động phổ biến tại Sân bay quốc tế Istanbul
Malaysia Airline -> 10,411,000 VND | Air China -> 20,110,000 VND | Etihad Airways <-> 8,895,000 VND | Royal Brunei Airlines <-> 130,089,000 VND |
Middle East Airlines Airliban -> 3,412,000 VND | Turkish Airlines -> 2,913,733 VND | Tarom-romanian Air Transport <-> 5,953,000 VND | Qatar Airways -> 9,619,000 VND |
Finnair -> 14,327,000 VND | Air Canada -> 31,972,257 VND | Malindo Airways -> 20,853,000 VND | Japan Airlines -> 105,279,000 VND |
British Airways -> 16,527,000 VND | Oman Air -> 7,216,762 VND | Emirates Airlines -> 7,832,499 VND | Hong Kong Airlines -> 13,952,000 VND |
Ukraine International Airlines -> 3,003,000 VND | Air Malta -> 18,161,000 VND | Royal Jordanian -> 12,531,000 VND | China Southern Airlines -> 9,472,000 VND |
Các chuyến bay phổ biến đi từ và đến Sân bay quốc tế Istanbul
Istanbul -> Hồ Chí Minh 19,001,000 VND | Istanbul <-> Hà Nội 27,046,000 VND |
Istanbul -> Casablanca 7,951,000 VND | Istanbul <-> Port Au Prince 26,986,709 VND |
Istanbul <-> Tel Aviv 8,174,000 VND | Istanbul <-> New York 23,692,000 VND |
Istanbul -> Mardin 7,148,000 VND | Istanbul -> Amsterdam 2,913,733 VND |
Istanbul -> Adana 6,874,000 VND | Istanbul -> Tokyo 14,327,000 VND |
Istanbul -> Sydney 22,124,000 VND | Istanbul -> Viên 3,003,000 VND | Phuket -> Istanbul 20,110,000 VND | Jeddah -> Istanbul 3,374,000 VND | Bangkok -> Istanbul 44,007,000 VND | Narathiwat -> Istanbul 24,434,000 VND | Băng Cốc <-> Istanbul 12,304,000 VND | Khon Kaen -> Istanbul 14,597,000 VND | Mát-xờ-cơ-va <-> Istanbul 6,898,000 VND | Trat -> Istanbul 19,582,000 VND |
Các hãng hàng không và điểm đến từ Sân bay quốc tế Istanbul
Các chuyến bay trong và ngoài nước tại sân bay quốc tế Istanbul như sau:
Hãng hàng không |
Điểm đến |
Aegean Airlines |
Athens |
Aeroflot |
Moscow-Sheremetyevo; Rostov-on-Don, Sochi; Saint Petersburg |
Air Algérie |
Algiers, Annaba, Constantine, Oran |
Air Astana |
Almaty, Astana, Atyrau, Aktau |
Air Bishkek |
Bishkek |
Air Canada |
Toronto-Pearson |
Air Moldova |
Chişinău |
Air Serbia |
Belgrade |
Asiana Airlines |
Seoul-Incheon |
Ata Airlines |
Tabriz |
Atlasjet |
Adana, Antalya, Bodrum, Dalaman, Edremit, Gaziantep, Izmir, Kayseri |
Atlasjet |
Erbil, Ercan, Jeddah, London-Luton, Sharm el-Sheikh, Sharjah, Simferopol, Sulaymaniyah, Tehran-Imam Khomeini, Tbilisi, Yerevan |
EgyptAir |
Cairo |
Emirates |
Dubai-International |
Iran Air |
Tabriz, Tehran-Imam Khomeini |
Iraqi Airways |
Baghdad, Basra, Erbil |
Lufthansa |
Düsseldorf, Frankfurt, Munich |
Meraj Airlines |
Tehran-Imam Khomeini, Mashhad |
Ukraine International Airlines |
Kiev-Boryspil, Odessa |
Uzbekistan Airlines |
Tashkent |
Onur Air |
Amsterdam, Düsseldorf, Ercan, Frankfurt, Odessa, Paris-Charles de Gaulle, Stuttgart , Vienna |
Turkish Airlines |
Aalborg, Abidjan, Abu Dhabi, Abuja, Accra, Addis Ababa, Aden, Ahvaz, Alexandria, Algiers, Almaty, Amman, Amsterdam, Aqaba, Ashgabat, Asmara, Astana, Astrakhan, Athens, Baghdad, Bahrain, Baku, Bamako; Bangkok-Suvarnabhumi, Barcelona, Bari ;Basel/Mulhouse, Basra, Batna, Batumi, Bắc Kinh-Thủ đô, Beirut, Belgrade, Berlin-Tegel, Bilbao, Billund, Birmingham, Bishkek, Bologna, Bordeaux, Boston, Bremen, Brussels, Bucharest, Budapest, Buenos Aires-Ezeiza, Cairo, Cape Town, Casablanca, Catania, Chicago-O'Hare, Chişinău, Cologne/Bonn, Colombo, Constanța, Constantine, Copenhagen, Cotonou, Dakar, Dammam, Dar es Salaam, Delhi, Dhaka, Djibouti, Dnipropetrovsk, Doha, Douala, Dubai-International, Dublin, Dushanbe, Düsseldorf, Edinburgh, Entebbe/Kampala, Erbil, Frankfurt, Friedrichshafen, Ganja, Gassim, Geneva, Genoa, Gothenburg-Landvetter, Graz; Quảng Châu, Hamburg, Hannover, Helsinki, Thành phố Hồ Chí Minh, Hong Kong, Houston-Intercontinental, Hurghada, Isfahan, Islamabad, Jakarta-Soekarno Hatta, Jeddah, Johannesburg-O. R. Tambo, Kabul, Kano, Karachi, Karlsruhe/Baden Baden (bắt đầu từ ngày 30 Tháng 6 năm 2015),[11] Kathmandu, Kazan, Kermanshah, Khartoum, Kherson, Kiev-Boryspil, Kigali, Kilimanjaro, Kinshasa-N'djili, Kuala Lumpur, Kuwait, Lagos, Lahore, Leipzig/Halle, Libreville, Lisbon, Ljubljana, London-Gatwick, London-Heathrow, Los Angeles, Luxembourg, Lviv, Lyon, Madrid, Málaga, Malé, Malta, Manchester, Manila; Marseille, Mashhad, Mazar-i-Sharif, Medina, Milan-Malpensa, Minsk-National, Misrata, Mogadishu, Mombasa, Montréal–Trudeau, Moscow-Vnukovo, Mumbai, Munich, Muscat, Münster/Osnabrück, N'Djamena, Nairobi, Najaf, Nakhchivan, Naples, New York-JFK, Niamey, Nice, Nicosia, Nouakchott, Novosibirsk, Nuremberg, Odessa, Oran, Osaka-Kansai, Osh, Oslo-Gardermoen, Ouagadougou, Paris-Charles de Gaulle, Pisa, Podgorica, Porto; Prague, Pristina, Riga, Riyadh, Rome-Fiumicino|Rome-Fiumicino, Rostov-on-Don, Rotterdam/The Hague, Saint Petersburg, Salzburg, San Francisco; Sana'a, Santiago de Compostela, Sarajevo, Seoul-Incheon, Thượng Hải-Phố Đông, Sharm el-Sheikh, Shiraz, Singapore, Skopje, Sochi, Sofia, Stavropol, Stockholm-Arlanda, Stuttgart, Sulaymaniyah, São Paulo–Guarulhos, Tabriz, Ta'if, Đài Bắc-Đào Viên;Tallinn, Tashkent, Tbilisi, Tehran-Imam Khomeini, Tel Aviv-Ben Gurion, Thessaloniki, Tirana, Tlemcen, Tokyo-Narita, Toronto-Pearson, Toulouse, Tunis, Turin, Ufa, Ulan Bator, Valencia, Varna, Venice-Marco Polo, Vienna, Vilnius, Warsaw-Chopin, Washington-Dulles, Yanbu, Yaoundé, Yekaterinburg, Zagreb, Zürich |
Tiện ích và dịch vụ có tại Sân bay quốc tế Istanbul
Tiện ích và dịch vụ có tại sân bay Quốc tế Istanbul là:
+ ATM
+ Quầy đổi ngoại tệ
+ Cửa hàng ăn uống
+ Khu vực mua sắm miễn thuế
+ Wifi, internet miễn phí
+ Văn phòng hỗ trợ hành lý thất lạc
Di chuyển đến Sân bay quốc tế Istanbul
Để di chuyển từ sân bay quốc tế Istanbul tới trung tâm thành phố, bạn có thể lựa chọn các phương tiện sau:
+ Taxi: bạn có thể đón bất kỳ chiếc taxi nào có sẵn ở sân bay, nhưng nên sử dụng tiền lira để trả phí và trao đổi trước với tài xế về giá cước để tránh bị lừa tiền.
+ Xe Havatas: loại phương tiện này gần như bus tư nhân, đưa bạn từ sân bay tới Taklim, chi phí là 11lira
+ Tàu điện: Phương tiện giao thông công cộng phổ biến ở Istanbul với chi phí khá rẻ,khoảng 4lira. Tuy nhiên nếu bạn mang theo nhiều hành lý và đi vào giờ cao điểm thì cũng nên cân nhắc vì giờ cao điểm tàu điện cũng khá đông đúc.
+ Thuê xe riêng: bạn có thể thuê xe riêng tại các khu vực cho thuê xe ở sân bay nhưng nên cân nhắc vì giao thông tại Istanbul khá phức tạp và đường loằng ngoằng khá khó đi.
+ Đặt xe đưa đón trước: Giá sẽ hơi đắt khoảng 25EURO nhưng bạn sẽ yên tâm không phải chờ đợi, sẽ được đưa đón tận nơi.